Thực đơn
Mutua_Madrid_Open_2022 Nội dung đơn WTADưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng WTA vào ngày 25 tháng 4 năm 2022.[3] Xếp hạng và điểm trước vào ngày 25 tháng 4 năm 2022.
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ | Điểm thắng | Điểm sau | Thực trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Iga Świątek | 7,181 | 120 | 0 | 7,061 | Rút lui do chấn thương vai phải |
2 | 2 | Paula Badosa | 5,045 | 390 | 65 | 4,720 | Vòng 2 thua trước Simona Halep |
3 | 4 | Aryna Sabalenka | 4,711 | 1,000 | 10 | 3,721 | Vòng 1 thua trước Amanda Anisimova |
4 | 5 | Maria Sakkari | 4,651 | 120 | 65 | 4,596 | Vòng 2 thua trước Daria Kasatkina |
5 | 7 | Karolína Plíšková | 4,207 | 65 | 10 | 4,152 | Vòng 1 thua trước Marie Bouzková [Q] |
6 | 8 | Danielle Collins | 3,151 | 0 | 65 | 3,216 | Vòng 2 thua trước Bianca Andreescu |
7 | 9 | Garbiñe Muguruza | 3,070 | 0 | 65 | 3,135 | Vòng 2 thua trước Anhelina Kalinina |
8 | 10 | Ons Jabeur | 3,015 | 120 | 390 | 3,285 | Bán kết vs. Ekaterina Alexandrova [Q] |
9 | 11 | Emma Raducanu | 2,797 | (3)† | 120 | 2,914 | Vòng 3 thua trước Anhelina Kalinina |
10 | 12 | Jeļena Ostapenko | 2,780 | 65 | 10 | 2,725 | Vòng 1 thua trước Ekaterina Alexandrova [Q] |
11 | 13 | Belinda Bencic | 2,561 | 215 | 120 | 2,466 | Vòng 3 thua trước Ons Jabeur [8] |
12 | 14 | Jessica Pegula | 2,510 | 120 | 390 | 2,780 | Bán kết vs. Jil Teichmann |
13 | 15 | Anastasia Pavlyuchenkova | 2,472 | 390 | 10 | 2,092 | Vòng 1 thua trước Sara Sorribes Tormo |
14 | 16 | Coco Gauff | 2,300 | 10 | 120 | 2,410 | Vòng 3 thua trước Simona Halep |
15 | 17 | Victoria Azarenka | 2,281 | 65 | 120 | 2,336 | Vòng 3 thua trước Amanda Anisimova |
16 | 18 | Elena Rybakina | 2,261 | 65 | 120 | 2,316 | Vòng 3 thua trước Jil Teichmann |
17 | 20 | Leylah Fernandez | 2,151 | (25)† | 65 | 2,191 | Vòng 2 thua trước Jil Teichmann |
† Tay vợt không vượt qua vòng loại ở giải đấu năm 2021. Thay vào đó, điểm tốt nhất của lần 16 sẽ được thay thế vào.
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ | Điểm thêm | Điểm sau | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | Barbora Krejčíková | 5,043 | 10+40 | 9+9† | 5,011 | Chấn thương khuỷu tay |
6 | Anett Kontaveit | 4,511 | 65 | 0 | 4,446 | Bị bệnh[4] |
† Tay vợt không bắt buộc phải tính điểm 0 từ giải đấu bắt buộc do được miễn chấn thương dài hạn.
Đặc cách:[5]
Bảo toàn thứ hạng:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Thực đơn
Mutua_Madrid_Open_2022 Nội dung đơn WTALiên quan
Mutua Madrid Open 2022 Mutua Madrid Open 2023 - Đơn nam Mutua Madrid Open 2023 - Đơn nữ Mutua Madrid Open 2023 Mutua Madrid Open 2022 - Đơn nam Mutua Madrid Open 2022 - Đơn nữ Mutua Madrid Open 2021 - Đơn nữ Mutua Madrid Open 2021 - Đơn nam Mutua Madrid Open 2019 - Đơn nam Mutua Madrid Open 2019Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Mutua_Madrid_Open_2022 http://www.madrid-open.com/en/ http://web.archive.org/web/20220421184252/https://... http://web.archive.org/web/20220427141611/https://... http://web.archive.org/web/20220428185749/https://... https://www.atptour.com/en/tournaments/madrid/1536... https://www.madrid-open.com/jugadores-mmo/ https://www.tennis.com/news/articles/spanish-playe... https://news.err.ee/1608577723/illness-forces-anet...